Thực đơn
Giải_SAG_cho_nữ_diễn_viên_phụ_xuất_sắc_nhất So sánh tuyệt đốiSo sánh tuyệt đối | Nữ diễn viên đóng vai chính xuất sắc | Nữ diễn viên đóng vai phụ xuất sắc | Toàn bộ | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Người đoạt nhiều giải nhất | — | Kate Winslet | 2 | Helen Mirren, Renée Zellweger | 3 | |
Người được đề cử nhiều nhất | Meryl Streep | 6 | Cate Blanchett | 4 | Judi Dench, Kate Winslet | 7 |
Người được đề cử nhiều nhất nhưng không đoạt giải | Kate Winslet | 4 | Catherine Keener, Julianne Moore | 3 | Julianne Moore | 5 |
Phim được đề cử nhiều nhất | — | Chicago,Doubt, | 2 | Chicago,Doubt | 5 | |
Người cao tuổi nhất đoạt giải | Julie Christie (Away from Her, 2008) | 66 | Gloria Stuart (Titanic, 1998) | 87 | Gloria Stuart (Titanic, 1998) | 87 |
Người cao tuổi nhất được đề cử | Judi Dench (Notes on a Scandal, 2007) | 72 | ||||
Người trẻ nhất đoạt giải | Gwyneth Paltrow (Shakespeare in Love, 1999) | 26 | Kate Winslet (Sense and Sensibility, 1996) | 20 | Kate Winslet (Sense and Sensibility, 1996) | 20 |
Người trẻ nhất được đề cử | Evan Rachel Wood (thirteen, 2004) | 16 | Dakota Fanning (I Am Sam, 2002) | 8 | Dakota Fanning (I Am Sam, 2002) | 8 |
Thực đơn
Giải_SAG_cho_nữ_diễn_viên_phụ_xuất_sắc_nhất So sánh tuyệt đốiLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_SAG_cho_nữ_diễn_viên_phụ_xuất_sắc_nhất